Công khai 53 thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Công khai 53 thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã

Công khai 53 thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã

 

Ngày 14/7/2021, Chủ tịch UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 2961/QĐ-UBND công bố 1100 thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. trong đó có 53 thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã, gồm:

 

STT

MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MÃ SỐ
DỊCH VỤ CÔNG

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

 
 

I

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 
  1.  

1.004441.000.00.00.H08

1.004441.000.00.00.H08-04.00-X

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 

 
  1.  

1.004492.000.00.00.H08

1.004492.000.00.00.H08-04.00-X

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

 
  1.  

1.004443.000.00.00.H08

1.004443.000.00.00.H08-04.00-X

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

 

 
  1.  

1.004485.000.00.00.H08

1.004485.000.00.00.H08-04.00-X

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

 
  1.  

2.001810.000.00.00.H08

2.001810.000.00.00.H08-04.00-X

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

 

 

II

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

 
  1.  

1.006391.000.00.00.H08

1.006391.000.00.00.H08-04.01-X

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

 
  1.  

2.001211.000.00.00.H08

2.001211.000.00.00.H08-04.00-X

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

 
  1.  

1.003930.000.00.00.H08

1.003930.000.00.00.H08-04.01-X

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

 
  1.  

1.004002.000.00.00.H08

1.004002.000.00.00.H08-04.01-X

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

 
  1.  

1.004088.000.00.00.H08

1.004088.000.00.00.H08-04.01-X

 

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

 

III

Lĩnh vực Người có công

 
  1.  

1.006779.000.00.00.H08_X

1.006779.000.00.00.H08-04.00-X

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

 
  1.  

1.002271.000.00.00.H08_X

1.002271.000.00.00.H08-04.00-X

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

 

 
  1.  

1.001257.000.00.00.H08_X

1.001257.000.00.00.H08-04.00-X

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

 
  1.  

1.002252.000.00.00.H08_X

1.002252.000.00.00.H08-04.00-X

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

 

 
  1.  

1.002429.000.00.00.H08

1.002429.000.00.00.H08-04.00-X

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

 

 
  1.  

1.002440.000.00.00.H08

1.002440.000.00.00.H08-04.00-X

Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

 

 
  1.  

1.003423.000.00.00.H08

1.003423.000.00.00.H08-04.00-X

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

 

 

IV

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 
  1.  

1.001731.000.00.00.H08

1.001731.000.00.00.H08-04.00-X

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Thực hiện theo Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ

 
  1.  

1.001739.000.00.00.H08

1.001739.000.00.00.H08-04.00-X

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

nt

 
  1.  

1.001758.000.00.00.H08

1.001758.000.00.00.H08-04.00-X

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

nt

 
  1.  

1.001753.000.00.00.H08

1.001753.000.00.00.H08-04.00-X

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

nt

 
  1.  

1.001776.000.00.00.H08

1.001776.000.00.00.H08-04.00-X

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

nt

 
  1.  

2.000744.000.00.00.H08

2.000744.000.00.00.H08-04.00-X

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

nt

 
  1.  

2.000751.000.00.00.H08

2.000751.000.00.00.H08-04.00-X

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

nt

 
  1.  

2.000286.000.00.00.H08

2.000286.000.00.00.H08-04.00-X

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

nt

 

V

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 
  1.  

1.008838.000.00.00.H08

1.008838.000.00.00.H08-04.00-X

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

 

VI

Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 
  1.  

1.003596.000.00.00.H08

1.003596.000.00.00.H08-04.00-X

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

 

 

VII

Lĩnh vực Trồng trọt

 
  1.  

1.008004.000.00.00.H08

1.008004.000.00.00.H08-04.00-X

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

 

 

VIII

Lĩnh vực Bảo hiểm

 
  1.  

1.005412.000.00.00.H08

1.005412.000.00.00.H08-04.00-X

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

 

 

IX

Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng

 
  1.  

2.000305.000.00.00.H08

2.000305.000.00.00.H08-04.00-X

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

 
  1.  

1.000748.000.00.00.H08

1.000748.000.00.00.H08-04.00-X

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

 

 
  1.  

2.000337.000.00.00.H08

2.000337.000.00.00.H08-04.00-X

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

 

 
  1.  

2.000346.000.00.00.H08

2.000346.000.00.00.H08-04.00-X

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

 

 
  1.  

1.000775.000.00.00.H08

1.000775.000.00.00.H08-04.00-X

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

 

X

Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo

 
  1.  

1.001167.000.00.00.H08

1.001167.000.00.00.H08-04.00-X

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

 
  1.  

1.001156.000.00.00.H08

1.001156.000.00.00.H08-04.00-X

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

 
  1.  

1.001109.000.00.00.H08

1.001109.000.00.00.H08-04.00-X

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

 

 
  1.  

1.001098.000.00.00.H08

1.001098.000.00.00.H08-04.00-X

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

 

 
  1.  

1.001090.000.00.00.H08

1.001090.000.00.00.H08-04.00-X

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

 
  1.  

1.001085.000.00.00.H08

1.001085.000.00.00.H08-04.00-X

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

 
  1.  

1.001078.000.00.00.H08

1.001078.000.00.00.H08-04.00-X

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

 
  1.  

1.001055.000.00.00.H08

1.001055.000.00.00.H08-04.00-X

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

 
  1.  

1.001028.000.00.00.H08

1.001028.000.00.00.H08-04.00-X

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

 

 
  1.  

2.000509.000.00.00.H08

2.000509.000.00.00.H08-04.00-X

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

 

 

XI

Lĩnh vực Thuế

 
  1.  

1.008603.000.00.00.H08

1.008603.000.00.00.H08-04.00-X

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

 

 

XII

Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm

 
  1.  

2.000801.000.00.00.H08

2.000801.000.00.00.H08-04.01-X

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

 

XIII

Lĩnh vực Môi trường

 
  1.  

1.004082.000.00.00.H08

1.004082.000.00.00.H08-04.00-X

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

 

XIV

Lĩnh vực Chứng thực

 
  1.  

2.000908.000.00.00.H08_X

2.000908.000.00.00.H08-04.00-X

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

 

XV

Lĩnh vực Hộ tịch

 
  1.  

2.001023.000.00.00.H08

2.001023.000.00.00.H08-04.00-X

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Thực hiện theo Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ

 
  1.  

2.000986.000.00.00.H08

2.000986.000.00.00.H08-04.01-X

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

nt

 
  1.  

1.004873.000.00.00.H08

1.004873.000.00.00.H08-04.01-X

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

 
  1.  

2.000635.000.00.00.H08

2.000635.000.00.00.H08-04.01-X

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

 

XVI

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật

 
  1.  

2.001457.000.00.00.H08

2.001457.000.00.00.H08-04.00-X

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

 

 

 

TỔNG CỘNG: 53 TTHC

 

 

 

 

 

53 thủ tục hành chính vừa công bố được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại Cổng Dịch vụ công tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov.vn)

 

Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 nêu trên được Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương tiến hành rà soát, đánh giá đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính.

 

Để triển khai thực hiện, UBND phường Hoài Thanh đã thực hiện công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo quy định về kiểm soát thủ tục hành chính; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định./.

 


Tác giả: Lê Thị Thanh
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Xem thêm chủ đề